Friesea sublimis MacNamara, 1922
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF87-D451-FF31-F52FFAA0FB13 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Friesea sublimis MacNamara, 1922 |
status |
|
42. Friesea sublimis MacNamara, 1922 View in CoL
Friesea sublimis MacNamara, 1922: 128 View in CoL .
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park; Sa Pa). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Mạ; Cò Nòi).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Cẩm Phả; Uông Bí). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Ðan PhýỢng; Đống Ða, Hoàn Ki ếm, Hai Bà Trýng, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Tây Hồ, Sóc Sõn, Từ Liêm, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông; Mê Linh; Sõn Tây; Thanh Trì; Từ Liêm; Yên Hòa, Trung Hòa). Hải Dýõng (Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Tiên Lãng). Hýng Yên (Ân Thi; Đông Mai; Chỉ Đạo; Hýng Yên; Kim Động ). Nam Định (Nam Thịnh; Nam Trực; Ý Yên; Mỹ Lộc; Vụ Bản). Ninh Bình (Cúc Phýõng; Kim Sõn). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Đảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh. Quảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong) . Thanh Hóa. Thừa Thiên Huế (A Lý ới) .
South Central Coast: Quảng Nam (Chà Vàl village).
Central Highlands: Kon Tum ( Chý Mom Ray national park ) .
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park).
Mekong River Delta: Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017; Stach 1965.
TN: Nguyễn T.T. et al. 2015.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2013a,b, 2005a, 2005c; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, Nguyễn T.T. 1995a, 2005b,c; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003, 2004; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2007b; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2008, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð. et al. 2015; Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000. CAT: Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 1993.
Type locality. Arnprior , Ontario ( Canada) .
General distribution. Potentially cosmopolitan species.
Genus LOBELLA Börner, 1906
Achorutes (Lobella) Börner, 1906: 168 .
Type species. Achorutes (Lobella) sauteri Börner, 1906 .
Some unidentified specimens from Hà Nội (Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Ða ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; T ừ Liêm) (EC: Nguyễn T. T. et al. 1999). Hòa Bình (Yên Thủy) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2005a, as Prolobella sp. (sic.) for Lobella (Protolobella) sp.), Vĩnh Phúc (Mê Linh Biodiversity Station) (CI: Nguyễn T. T.A. et al. 2002), Nghệ An (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Quảng Bình (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Quảng Trị (Khe Sanh) (CI: Nguyễn T. T. & Vũ Q.M. 2001), Thanh Hóa (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003) and Thừa Thiên Huế (Pê Kê pass) (CI: Nguyễn T. T. & Vũ Q.M. 2001).
Genus LOBELLINA Yosii, 1956
Lobella (Lobellina) Yosii, 1956b: 40 .
Type species. Lobella roseola Yosii, 1954 .
Three species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Tuyên Quang (Na Hang natural reserve) (EC: Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2004), Hýng Yên (Ðông Mai) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây) (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2005), Thừa Thiên Huế (CI: Nguyễn T. T. et al. 2008), Đồng Nai (Cát Tiên national park) (EC: Shveenkova 2011) and Kiên Giang (Hòn Chông) (CI: Deharveng et al. 2009).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Friesea sublimis MacNamara, 1922
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lobella (Lobellina)
Yosii, R. 1956: 40 |
Friesea sublimis
MacNamara, C. 1922: 128 |
Achorutes (Lobella) Börner, 1906: 168
Borner, C. 1906: 168 |