Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901)
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF81-D457-FF31-F252FE6DFE3B |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901) |
status |
|
54. Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901) View in CoL
Pseudachorutes asigillatus Börner, 1901e: 36 .
Pseudachorutella asigillata (Börner) View in CoL : Stach 1949b: 55.
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Yên Thủy). Sõn La (Chiềng Sinh; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Nà Ớt). Yên Bái (Sõn Thịnh).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Xuân Sõn national park).
Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Sõn Tây; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Từ Liêm). Hải Dýõng (Gia Xuyên). Hải Phòng (Cát Bà national park). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai). Nam Định (Mỹ Lộc; Nam Cýờng ; Nam Trực; Tân Yên; Ý Yên; Vụ Bản). Ninh Bình (Cúc Phýõng). Thái Bình (Thái Bình; Vũ Thý). Vĩnh Phúc (Ðại Lải).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Tây). Nghệ An. Qu ảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve) . Thanh Hóa (Hà Trung).
South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ). —Central Highlands: Kon Tum ( Chý Mom Ray national park ) .
Southeast: Đồng Nai (Mã Ðà) .
Mekong River Delta: Bac Lieu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Vĩnh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
TN: Nguyễn T.T. et al. 2015.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2008; Nguyễn T.T. 2005c; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Hasbruch , Lower Saxony ( Germany) .
General distribution. Palaearctic species.
Genus PSEUDACHORUTES Tullberg, 1871
Pseudachorutes Tullberg, 1871: 155 View in CoL .
Type species. Pseudachorutes subcrassus Tullberg, 1871 .
Five species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Hải Phòng (Cát Bà national park) (CI: Nguyễn T. T. et al. 2007a), Đồng Nai (Cát Tiên national park) (EC: Shveenkova 2011), Kiên Giang (Hòn Chông) (CI: Deharveng et al. 2009).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901)
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Pseudachorutella asigillata (Börner)
Stach, J. 1949: 55 |
Pseudachorutes asigillatus Börner, 1901e: 36
Borner, C. 1901: 36 |
Pseudachorutes
Tullberg, T. F. 1871: 155 |