Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901)

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 31-32

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF81-D457-FF31-F252FE6DFE3B

treatment provided by

Plazi

scientific name

Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901)
status

 

54. Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901) View in CoL

Pseudachorutes asigillatus Börner, 1901e: 36 .

Pseudachorutella asigillata (Börner) View in CoL : Stach 1949b: 55.

Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Yên Thủy). Sõn La (Chiềng Sinh; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Nà Ớt). Yên Bái (Sõn Thịnh).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Xuân Sõn national park).

Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Sõn Tây; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Từ Liêm). Hải Dýõng (Gia Xuyên). Hải Phòng (Cát Bà national park). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai). Nam Định (Mỹ Lộc; Nam Cýờng ; Nam Trực; Tân Yên; Ý Yên; Vụ Bản). Ninh Bình (Cúc Phýõng). Thái Bình (Thái Bình; Vũ Thý). Vĩnh Phúc (Ðại Lải).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Tây). Nghệ An. Qu ảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve) . Thanh Hóa (Hà Trung).

South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ). —Central Highlands: Kon Tum ( Chý Mom Ray national park ) .

Southeast: Đồng Nai (Mã Ðà) .

Mekong River Delta: Bac Lieu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Vĩnh Long.

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.

TN: Nguyễn T.T. et al. 2015.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2008; Nguyễn T.T. 2005c; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. Hasbruch , Lower Saxony ( Germany) .

General distribution. Palaearctic species.

Genus PSEUDACHORUTES Tullberg, 1871

Pseudachorutes Tullberg, 1871: 155 View in CoL .

Type species. Pseudachorutes subcrassus Tullberg, 1871 .

Five species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Hải Phòng (Cát Bà national park) (CI: Nguyễn T. T. et al. 2007a), Đồng Nai (Cát Tiên national park) (EC: Shveenkova 2011), Kiên Giang (Hòn Chông) (CI: Deharveng et al. 2009).

T

Tavera, Department of Geology and Geophysics

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Poduromorpha

Family

Neanuridae

Genus

Pseudachorutella

Loc

Pseudachorutella asigillata (Börner, 1901)

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Pseudachorutella asigillata (Börner)

Stach, J. 1949: 55
1949
Loc

Pseudachorutes asigillatus Börner, 1901e: 36

Borner, C. 1901: 36
1901
Loc

Pseudachorutes

Tullberg, T. F. 1871: 155
1871
Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF