Proisotoma submuscicola Nguyễn T.T., 1995
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14369113 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFF6-D421-FF31-F083FDADF8B7 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Proisotoma submuscicola Nguyễn T.T., 1995 |
status |
|
254. Proisotoma submuscicola Nguyễn T.T., 1995 View in CoL
Proisotoma submuscicola Nguyễn T.T., 1995: 561.
Distribution in Vietnam. Common in many places from the north to the south of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu; Nà Ớt). Yên Bái (Sõn Thịnh).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Hà Giang (Bắc Quang). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Cẩm Phả; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Từ Liêm). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình; Vũ Thý). Vĩnh Phúc (Ðại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An (Hýng Nguyên). Quảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế.
South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ).
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park), Hà Giang: Đồng Nai ( Cát Tiên national park ).
Mekong River Delta: Bạc Liêu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Vĩnh Long.
Authorship. DO: Nguyễn T.T. 1995b.
RD: Nguyễn T.T. 2017.
DNP: Nguyễn T.T. 1994.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b, 2005c; Nguyễn T.T. & Dýõng T.T. 2004; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2001, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2005; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015; Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.
Type locality. Bắc Quang , Hà Giang province ( Vietnam).
General distribution. Only known in Vietnam.
Remarks. Holotype in IEBR.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |