Dicranocentrus indicus Bonet, 1930
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14358809 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFF3-D425-FF31-F5C6FF56FD8F |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Dicranocentrus indicus Bonet, 1930 |
status |
|
261. Dicranocentrus indicus Bonet, 1930 View in CoL
Dicranocentrus indicus Bonet, 1930b: 255 View in CoL .
Distribution in Vietnam. Recorded in most of the survey sites from the northern to the southern of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ). Sõn La (Chiềng Đông; Cò M ạ; Mộc Châu). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Ch ấn).
Northeast: Bắc Giang (Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Ba Mùn island; Cẩm Phả; Trà Ngọ island. Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Sõn Tây; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Hồng; Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An. Qu ảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Đa Krông natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (Pê Kê pass).
South Central Coast: Quảng Nam.
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).
Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Bandra ( India).
General distribution. Oriental species, known from India, Nepal, Thailand, Vietnam, Taiwan, South Pacific Islands.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Dicranocentrus indicus Bonet, 1930
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Dicranocentrus indicus
Bonet, F. 1930: 255 |