Cyphoderus javanus Börner, 1906

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 116

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.14358825

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFEC-D43B-FF31-F1A3FEC5FAE6

treatment provided by

Plazi

scientific name

Cyphoderus javanus Börner, 1906
status

 

278. Cyphoderus javanus Börner, 1906 View in CoL

Cyphoderus javanus Börner, 1906: 180 View in CoL .

Distribution in Vietnam. Widely distributed from the north to the south of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi; Mai Sõn). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Chấn).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Uông Bí; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hà Hồi; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Định (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Tây). Nghệ An (Hýng Nguyên). Quảng Bình (Đồng Hới). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lýới; Pê Kê pass).

South Central Coast: Quảng Nam.

Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park). Hồ Chí Minh.

Mekong River Delta: Bạc Liêu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang (Hòn Chông). Vĩnh Long.

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.

TN: Yoshii 1994.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013: Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005a,b,c, 2008a,b, 2013a,b 2021; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,5c; Nguyễn T.T. et al. 2001, 2007b, 2009b 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Deharveng et al. 2009, Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a, 2000b, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. Tjibodas , Java ( Indonesia).

General distribution. Oriental species, known from Pakistan, India, Thailand, Vietnam, Malaysia, Indonesia, Taiwan, Philippines.

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Poduromorpha

Family

Paronellidae

Genus

Cyphoderus

Loc

Cyphoderus javanus Börner, 1906

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Cyphoderus javanus Börner, 1906: 180

Borner, C. 1906: 180
1906
GBIF Dataset (for parent article) Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF