Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 66

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.14368921

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDE-D409-FF31-F037FB38F9E2

treatment provided by

Plazi

scientific name

Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898
status

 

141. Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898 View in CoL

Lepidocyrtus dahlii Schäffer, 1898: 419 View in CoL .

Ascocyrtus dahlii (Schäffer) View in CoL : Yosii 1964: 12.

Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer View in CoL : Yoshii & Suhardjono 1989: 55.

Distribution in Vietnam. The species is widely distributed from the northern to the southern of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lai Châu ( Điện Biên ). Sõn La (Chiềng Sinh; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Nà Ớt). Yên Bái (Sõn Thịnh).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Cẩm Phả; Cát Bà island; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Ân Thi; Ðông Mai; Hýng Yên; Kim Ðộng). Nam Định (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Kim Sõn; Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Vinh Yen).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An (Hýng Nguyên). Quảng Bình. Quảng Trị (Ða Krông natural reserve; Khe Sanh). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lý ới; Pê Kê pass).

South Central Coast: Quảng Nam.

Central Highlands: Kon Tum (Chý Mom Ray national park). Lâm Đồng (Ðà L ạt, Mt. Langbiang ).

Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park). Hồ Chí Minh.

Mekong River Delta: An Giang. Cần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang.

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.

IC: Yoshii 1994.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2013b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a,b,c, 2008; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2003, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. Ralum , Blanche Bay, Bismarck Archipelago ( Papua New Guinea).

General distribution. Probably Paleotropical species, know from Cape Verde, Vietnam, Malaysia, Indonesia, Singapore, Philipins, Bismarck Archipelago, New Guinea, New Caledonia, Tonga Island.

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Poduromorpha

Family

Entomobryidae

Genus

Lepidocyrtus

SubGenus

Dahlcyrtus

Loc

Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer

Yoshii, R. & Suhardjono, Y. R. 1989: 55
1989
Loc

Ascocyrtus dahlii (Schäffer)

Yosii, R. 1964: 12
1964
Loc

Lepidocyrtus dahlii Schäffer, 1898: 419

Schaffer, C. 1898: 419
1898
GBIF Dataset (for parent article) Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF