Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14368921 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDE-D409-FF31-F037FB38F9E2 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898 |
status |
|
141. Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898 View in CoL
Lepidocyrtus dahlii Schäffer, 1898: 419 View in CoL .
Ascocyrtus dahlii (Schäffer) View in CoL : Yosii 1964: 12.
Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer View in CoL : Yoshii & Suhardjono 1989: 55.
Distribution in Vietnam. The species is widely distributed from the northern to the southern of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lai Châu ( Điện Biên ). Sõn La (Chiềng Sinh; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Nà Ớt). Yên Bái (Sõn Thịnh).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Cẩm Phả; Cát Bà island; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Ân Thi; Ðông Mai; Hýng Yên; Kim Ðộng). Nam Định (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Kim Sõn; Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An (Hýng Nguyên). Quảng Bình. Quảng Trị (Ða Krông natural reserve; Khe Sanh). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lý ới; Pê Kê pass).
South Central Coast: Quảng Nam.
Central Highlands: Kon Tum (Chý Mom Ray national park). Lâm Đồng (Ðà L ạt, Mt. Langbiang ).
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park). Hồ Chí Minh.
Mekong River Delta: An Giang. Cần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
IC: Yoshii 1994.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2013b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a,b,c, 2008; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2003, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Ralum , Blanche Bay, Bismarck Archipelago ( Papua New Guinea).
General distribution. Probably Paleotropical species, know from Cape Verde, Vietnam, Malaysia, Indonesia, Singapore, Philipins, Bismarck Archipelago, New Guinea, New Caledonia, Tonga Island.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
|
SubGenus |
Dahlcyrtus |
Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer, 1898
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lepidocyrtus (Dahlcyrtus) dahlii Schäffer
Yoshii, R. & Suhardjono, Y. R. 1989: 55 |
Ascocyrtus dahlii (Schäffer)
Yosii, R. 1964: 12 |
Lepidocyrtus dahlii Schäffer, 1898: 419
Schaffer, C. 1898: 419 |