Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896 )
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14368969 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFD5-D403-FF31-F663FB93FB12 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896 ) |
status |
|
167. * Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896) View in CoL
Tullbergia immaculata Lie-Pettersen, 1896: 16 .
Pseudosinella immaculata (Lie-Pettersen) View in CoL : Schäffer 1900b: 270.
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Cao Pha; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu; Nà Ớt).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Thái Nguyên (Vo Nhai). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai). Nam Định (Nam Định). Ninh Bình (Ninh Bình town). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim). Nghệ An (Nghi Lộc). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế.
South Central Coast: Quảng Nam (Chà Vàl village).
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).
Southeast: Đồng Nai.
Mekong River Delta: Bạc Liêu. C ần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang. Vĩnh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2001, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015, Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.
Type locality. Isdalen , Troms ( Norway).
General distribution. Troglophilous species from the Southern regions of Europe.
Remarks. Its presence in other regions is doubtful and will need verification.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896 )
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Pseudosinella immaculata (Lie-Pettersen)
Schaffer, C. 1900: 270 |
Tullbergia immaculata
Lie-Pettersen, O. J. 1896: 16 |