Pseudosinella octopunctata Börner, 1901
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14358705 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFD3-D404-FF31-F1A3FC95FABE |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Pseudosinella octopunctata Börner, 1901 |
status |
|
170. Pseudosinella octopunctata Börner, 1901 View in CoL
Pseudosinella octopunctata Börner, 1901d: 705 View in CoL .
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lai Châu (Điện Biên). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Chiềng Sinh; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Nà Ớt).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Ba Mùn island; Trà Ngọ island; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Cầu Giấy; Đan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hà Hồi; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Từ Liêm). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai). Nam Định (Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế.
South Central Coast: Quảng Nam (Chà Vàl village).
Central Highlands: Kon Tum (Chý Mom Ray national park). —Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park; Mã Ðà).
Mekong River Delta: Bạc Liêu. C ần Thõ (Cần Thõ).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2008; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a, 2005b; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
CAT: Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 1993.
Type locality. Marburg , Hesse ( Germany).
General distribution. Probably cosmopolitan species.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Pseudosinella octopunctata Börner, 1901
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Pseudosinella octopunctata Börner, 1901d: 705
Borner, C. 1901: 705 |