Sinella pseudomonoculata Nguy
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFCE-D41A-FF31-F253FE0AFEAF |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Sinella pseudomonoculata Nguy |
status |
|
185. Sinella pseudomonoculata Nguy View in CoL ễn T.T., 1995
Sinella pseudomonoculata Nguy ễn T.T., 1995: 562.
Distribution in Vietnam. Common in localities from the north to the south of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Lai Châu ( Điện Biên ) . Hòa Bình ( Cao Phong ; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Th ủy) . Lai Châu ( Điện Biên ) . Sõn La (Chiềng Đông; Chiềng Sinh; Cò M ạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Nà Ớt) . Yên Bái (Vãn Ch ấn) .
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Uông Bí; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý) . Hà N ội (Ba Vì national park; Cầu Gi ấy; Đông Anh ; Đống Ða ; Gia Lâm ; Hai Bà Trýng ; Hoàn Ki ếm; Mê Linh ; Sóc Sõn ; Son Tay; Tây H ồ; Thanh Trì ; Thanh Xuân ; Trung Hòa ; T ừ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng ( Cát Bà national park ; Hải Phòng). Hýng Yên (Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ð ịnh (Nam Đ ịnh) . Ninh Bình (Ninh Bình town). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station ; Tam Ð ảo national park; Vinh Yen) .
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim). Nghệ An (Hýng Nguyên). Quảng Bình. Quảng Trị (Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế.
South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ) .
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ) .
Southeast: Bình Phýớc. Đồng Nai (Cát Tiên national park).
Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).
Authorship. DO: Nguyễn T.T. 1995b.
RD: Nguyễn T.T. 2017.
DNP: Nguyễn T.T. 1994.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c,, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013, Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type localities. Điện Biên, Lai Châu province; T ừ Liêm, Hà N ội province; Hýng Nguyên, Ngh ệ An province ;
Uông Bí, Quảng Ninh province ( Vietnam).
General distribution. Known only in Vietnam.
Remarks. In the original description no type was chosen. Therefore, the listed specimens are regarded as syntypes. Syntypes in IEBR.
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.