Ascocyrtus, Yosii, 1963
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14368909 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFA2-D475-FE75-F082FE19FBEB |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Ascocyrtus |
status |
|
subgenus ASCOCYRTUS Yosii, 1963
Lepidocyrtus (Ascocyrtus) Yosii, 1963: 9 View in CoL
Type species. Lepidocyrtus suborientalis Denis, 1948 .
Two species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Hòa Bình (Cao Phong) (EC: Nguyễn T. T. et al. 2013. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Sõn La (Chiềng Đông) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013a,b), Bắc Giang (Hiệp Hòa) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Cao Bằng (Vân Trình) (EC: Nguyễn T. T.A. 2013), Hà Nội (Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; T ừ Liêm; Yên Hòa) (EC: Nguyễn H.L. & Nguyễn T. T.A. 2013; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2001a; Nguyễn T. T. et al. 1999. CI: Nguyễn T. T. 2003a), Hải Phòng (Cát Bà national park) (CI: Nguyễn T. T. et al. 2007a), Nam Định (CI: Nguyễn T. T. 2003a), Ninh Bình (Ninh Bình town) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T. 2003a), Thái Bình (Thái Bình) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010), Vĩnh Phúc (Mê Linh Biodiversity Station; Vinh Yen) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T.A. et al. 2002; Nguyễn T. T. 2003a), Hà Nội (Mê Linh) (CI: Nguyễn H.L. et al. 2013), Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây) (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2005), Nghệ An and Quảng Bình (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Quảng Trị (Triệu Phong) (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2001b. CI: Nguyễn T. T. et al. 2008; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Thừa Thiên Huế and Quảng Nam(CI: Nguyễn T. T. et al. 2008), Lâm Đồng (Bidoup Núi Bà national park) (EC: Anichkin et al. 2007), Đồng Nai (Cát Tiên national park) (EC: Anichkin et al. 2007, Shveenkova 2011), Kiên Giang (Hòn Chông) (CI: Deharveng et al. 2009).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
Ascocyrtus
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lepidocyrtus (Ascocyrtus)
Yosii, R. 1963: 9 |