Xenylla humicola ( Fabricius, 1780 )
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.6605762 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF8D-D45B-FF31-F727FC28FC33 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Xenylla humicola ( Fabricius, 1780 ) |
status |
|
27. Xenylla humicola ( Fabricius, 1780) View in CoL
Podura humicola Fabricius, 1780: 213 .
Xenylla humicola (Fabricius) View in CoL : Tullberg 1876: 39.
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden and urban soil.
Northwest: Hòa Bình (ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau). Yên Bái (Sõn Thịnh).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà national park; Hải Phòng). Hýng Yên (Ân Thi; Đông Mai; Hýng Yên; Kim Động; Mỹ Hào; Vãn Lâm). Nam Định (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Thịnh; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Cúc Phýõng; Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình; Vũ Thý). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An (Nghi L ộc). Quảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve). Thanh Hóa (Hà Trung).
South Central Coast: Quảng Nam (Chà Vàl village).
Central Highlands: Kon Tum ( Chý Mom Ray national park ).
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park).
Mekong River Delta: Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Vinh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
TN: Nguyễn T.T. et al. 2015.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a; Nguyễn T.T. 1995a, 2002b, 2003b, 2005c; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a, 2003, 2004; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2007b; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Greenland.
General distribution. Holarctic species, may be cosmopolitan.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Xenylla humicola ( Fabricius, 1780 )
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Xenylla humicola (Fabricius)
Tullberg, T. F. 1876: 39 |
Podura humicola
Fabricius, O. 1780: 213 |