Walchia (Walchia) kritochaeta ( Traub and Evans, 1957 )
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5346.3.3 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:99FA182B-5306-432E-B9B1-F755FD9317EE |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.8403342 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/054A2900-DB7F-FFE7-FDB4-BFFFFE956D2E |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Walchia (Walchia) kritochaeta ( Traub and Evans, 1957 ) |
status |
|
* Walchia (Walchia) kritochaeta ( Traub and Evans, 1957) View in CoL View at ENA
Material examined. Vietnam: Bà R ịa-Vũng Tàu (Xuyên Mộc, Hòa Tân, Bình Chau)— Maxomys surifer (October 2011, 72 larvae), Tây Ninh (Tân Biên, Tân Lập, near Lò Gò-Xa Mát National Park)— Maxomys surifer , Rattus type IV (October 2011, 14 larvae), Bà R ịa-Vũng Tàu (Xuyên Mộc, near Bình Chau—PhƯớc Bửu Nature Reserve)— Maxomys surifer , Berylmys berdmorei , Leopoldamys herberti (= L. revertens ), Niviventer mekongis (November 2014, 163 larvae), Lâm Đồng (near Bi Doup-Núi Bà National Park)— Rattus andamanensis (November 2015, 1 larva), Quảng Bình (Lệ Thủy, Lâm Thǔy commune, Tân Lý village)— Rattus nitidus (March 2017, 1 larva), Thanh Hoa (Muong Lat, Phu Nhi commune, Com village)— Mus cervicolor Hodgson (April 2019, 6 larvae), Son La (commune Muong Bang)— Bandicota sp. ( AB, March 2011, 3 larvae).
Distribution. China, Taiwan, Thailand ( Stekolnikov 2021), Vietnam: Thái Nguyên (Quân Chu, Đại Từ), Hà Tĩnh (HƯƠng Hoà, HƯƠng Khê), Thừa Thiên-Huḗ (HƯƠng Lộc, Phú Lộc), Đà Nẵng (SƠn Trà), Quảng Nam (Tà Lu, Đông Giang = Hiên), Bình Định (Bình TƯờng, Tây SƠn), Phù Yên (Xuân SƠn, Đồng Xuân (Nha Trang), Kon Tum (Mo Ray, Sa Thẫy), Đắk Lắk (Buôn Ma Thuột, Lắk), Lâm Đồng (Bảo Lộc), Đồng Nai (Xuân Lộc)— Garrulax perspicillatus (Gmelin) , Tupaia belangeri (= Tupaia glis ), Tamiops rodolphii , Menetes berdmorei , Bandicota savilei (= B. bengalensis ), Berylmys bowersi (= R. bowersi ), Leopoldamys edwardsi (= R. edwardsi ), Niviventer fulvescens (= R. fulvescens ), Rattus andamanensis (= R. koratensis ), Niviventer niviventer (= R. niviventer ) ( Chau et al. 2007; Stekolnikov 2021).
R |
Departamento de Geologia, Universidad de Chile |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |